STT Tên sao Những việc cẩn kiêng ky 1 Thiên Cương Kiêng mọi việc, không chủ quan 2 Tam Thi Kiêng mọi việc, không chủ quan 3 Thọ Tử Kiêng mọi việc, không chủ quan 4 Sát Chủ Kiêng mọi việc, không chủ quan 5 Đại Hao Kiêng mọi việc, không chủ quan  

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

giaisaohan

STT

Tên sao

Những việc cẩn kiêng ky

1

Thiên Cương

Kiêng mọi việc, không chủ quan

2

Tam Thi

Kiêng mọi việc, không chủ quan

3

Thọ Tử

Kiêng mọi việc, không chủ quan

4

Sát Chủ

Kiêng mọi việc, không chủ quan

5

Đại Hao

Kiêng mọi việc, không chủ quan

 

STT

Tên sao

Những việc cẩn kiêng kỵ

1

Cẩu Giảo

Kiêng mọi việc, không chủ quan

2

Tiểu Hồng Xa

Kiêng mọi việc, không chủ quan

3

Hoang Vu

Kiêng mọi việc, không chủ quan

4

Chính Tứ Thế

Kiêng mọi việc, không chủ quan

5

Bàng Tiếu – Ngõa Giải

Kiêng mọi việc, không chủ quan

6

Tam Cương

Kiêng mọi việc, không chủ quan

7

Địa Tặc

Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành

8

Du Họa

Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành

9

Tam Chuyển

Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành

10

Phủ Dầu Sát

Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành

11

Nguyệt Hỏa

Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành

12

Độc Hỏa

Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành

13

Tử Khí

Kiêng động thổ; mở lối đi

14

Quan Phù

Kiêng động thổ; mở lối đi

15

Thổ Kỵ

Kiêng động thổ; mở lối đi

16

Thổ Ổn

Kiêng động thổ; mở lối đi

17

Thổ Phù

Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây

18

Thổ Cấm

Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây

19

Lỗ Ban Sát

Kiêng dựng nhà, làm mộc, đặt nóc

20

Lục Bất Thành

Kiêng dựng nhà, làm mộc, đặt nóc

21

Hà Khôi

Kiêng dựng nhà, làm mộc, đặt nóc

 

STT

Tên sao

Những việc cẩn kiêng kỵ

1

Thi Ma Sát

Kiêng nhập trạch; đính hôn

2

Dương Thái

Kiêng nhập trạch; xuất hành

3

Chu Tước

Kiêng nhập trạch; sửa chữa

4

Hắc Đạo

Kiêng nhập trạch; mở cửa mới

5

Thiên Ôn

Kiêng nhập trạch; chữa bệnh, làm chuồng trại

6

Nhân Cách

Kiêng cưới hỏi, thuê người giúp việc

7

Tràng Phục

Kiêng cưới hỏi, xuất hành, xây mộ

8

Trung Tàng

Kiêng cưới hỏi, xuất hành, xây mộ

9

Ngũ Quỷ

Kiêng xuất hành, đi xa

10

Lâm Nhật

Kiêng xuất hành, làm các việc liên quan đến chính quyền

11

Vãng Vong

Kiêng xuất hành, cưới hỏi

12

Âm Thác

Kiêng xuất hành, nhận công tác

13

Cửu Không

Kiêng xuất hành, cầu tài, mở kho, trồng cây

14

Bạch Hổ

Kiêng xuất hành, cải táng, để mả

15

Thiên Cẩu

Kiêng xuất hành, cải táng, để mả

16

Thần Cách

Kiêng cầu cúng, lễ thần Phật

17

Thiên Phương

Kiêng kiện tụng, xuất hành

18

Thiên Hỏa

Kiêng lợp nhà, mở đường

19

Thiên Tặc

Kiêng dựng nhà, mở kho, để mả

20

Khô Tiêu

Kiêng trồng cây

 

STT

Tên sao

Những việc cẩn kiêng ky.

1

Địa Hỏa

Kiêng trồng cây

2

Phá Bạ

Kiêng đóng đồ dùng

3

Câu Trần

Kiêng ra quân (xuất ngũ), làm chuồng trại

4

Nguyệt Sát

Kiêng làm nhà, cửa; mở lối di, mở cửa hàng

5

Nguyệt Hư

Kiêng làm nhà, cữa; mở lối đi, mở cửa hàng

6

Phi Niệm

Không mua giống gia súc; nhập kho

7

Đại Sát

Không mua giống gia súc; nhập kho

8

Bằng Tứ Thế

Không khai mương, đào rãnh

9

Tiểu Hao

Kiêng buôn bán; vay mượn

10

Bát Tọa – Địa Phá

Kiêng châm cứu; may vá

11

Mộc Ma Sát

Kiêng châm cứu, bốc thuốc

Ngoài ra còn một số sao xấu khác như:

Cô Thần – Quả Tú – Lôi Công – Đại Họa – Nguyệt Yến – Không Vong – Thiên Lai – Chi Tử – Huyết Kỵ – Tứ Kích – Tai Sát – Kiếp Sát – Hà Khôi – Trùng Nhật – Phản Chủ – Phản Sư – Thiên Ngục – Thiên Lại – Diệt Môn – Ngũ Ly – Tiểu Thời – Thiên Lao – Đại Bại – Đại Thời – Long Hổ – Tôi Chí – Hoàng Sa – Thiên Ma – Ngũ Hư – Chu Tước – ôn Nhật – Lôi Đình Sát Chủ – Nguyệt Kiến Chuyển Sát – Ngũ Mộ – Hàm Trì – Cửu Khảm – Cửu Tiêu – Thiên Địa chính chuyển – Nguyệt Hình – Yến Đôi – Chiêu Dao – Tài Ly – Nguyệt Xá – Bát Phong – Quy Kỵ – Bát Chuyên – Huyền Vũ – Tứ Hao – Phục Nhật – Tức Bạc…

Lưu ý:

– Mỗi ngày đều có các sao tốt đi cùng các sao xấu. Tốt nhiều thì át xấu. xấu nhiều thì át tốt. Ngày nào có nhiều sao tốt phù hợp với ý định và kế hoạch việc làm mà số sao xấu không quá hại thì vẫn có thể làm.

– Ảnh hưởng của sao chỉ có tác dụng trong ngày.

– Sự có mặt của các sao tốt (Cát tinh), sao xấu (Hung tinh) đều được các lịch Âm Dương, vạn sự… liêt kê và nói rõ viêc nên làm, nên tránh để tham khảo.

– Các ngày (giờ) Hoàng đạo và Hắc đạo chỉ là những ngày (giờ) tốt, xấu có tính khái quát, không cho biết các việc kiêng kỵ cụ thể. Vì vậy, cần xem chính xác và cụ thể hơn ở các phần trên.


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Tử Vi Xem Ngày Giờ các bộ sao xấu trong tử vi các sao tốt xấu trong ngày các sao tốt xấu trong tử vi các sao xấu


cha mẹ con xin lỗi nhận biết hung cát Người có 3 xoáy tóc đoán nốt ruồi trên mặt phụ nữ Lễ Vu Lan tu vi Phương pháp gieo quẻ dịch truyền Ý nghĩa sao Mộc Dục Mệnh kim hóa giải phản quang sát chon huong nha xem tu vi thang nốt ruồi dưới chân cách xem bói nốt ruồi trên tóc Trừ hoa mơ thấy bị tai nạn đánh con gì nha Tá µ Kinh Phòng 13 chòm sao con gái song tử nhóm máu o xem tử vi Tài vận thay đổi thế nào sau mậu ngọ thuộc mệnh gì 14 dieu day cua phat cách trang trí phòng ngủ cho trẻ em Sao thiên đồng Khốc Hư tính cách người tuổi Tị menh Tứ da Bính Tuất phong thủy phòng ngủ cho mệnh hỏa bính tuất 2006 mạng gì Nghệ thuật đặt tên cho con năm 2016 giống nhau giữa phá sản và giải thể Quả Tú Lư Trung hoa nạp âm Tân Mùi ngôi nhà của thần hades xem tử vi hôn nhân Hội Chọi Trâu người sinh năm 1982 thuộc mệnh gì tu vi Ý nghĩa của việc xem ngày tốt xấu Sao Thiên Y giật mắt phải Hội Côn Sơn Văn khấn ngày mồng một và rằm hàng Thất tinh đả kiếp Ä Æ á c 6鎈 10 dieu kieng ky