Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

LỊCH VẠN NIÊN NGÀY 19 THÁNG 05 NĂM 2022

Lịch Dương

Ngày 19 Tháng 05 năm 2022

19

Thứ Năm

Lịch Âm

Ngày 19 Tháng 04 năm 2022

19

Giờ Tân Sửu VN, Ngày Nhâm Thân
Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo,
Tiết Khí: Lập hạ (Bắt đầu mùa hè) - Kinh độ mặt trời 45°

Thất lang, chàng xem mây trắng kia tự tại đến mức nào? Nếu không có bạo phong, nó có thể vĩnh viễn tự tại như thế. Nhưng vừa có bạo phong, nó sẽ đem theo đầy ngập buồn giận, hóa thân thành mưa, tẩy rửa đại địa. Hoặc là, nó cứ ở nơi nào đó, gió thổi tan cũng thế, gió bắt nó cuốn thành mây đen cũng thế, hóa thành mưa cũng thế, chỉ cần nó nhớ rõ chính mình vốn là một mảnh mây bay nhàn nhã trong thiên địa, thì luôn có thể tự do tự tại.

NHỮNG GIỜ TỐT NHẤT NGÀY 19/05/2022

9h-11h

1h-3h

7h-9h

Giờ Quý Đăng Thiên Môn
Giờ tốt Quý Nhân Đăng Thiên Môn:Giờ Kỷ Tỵ 9h-11h. Công to việc lớn đều nên sử dụng giờ này mà làm.

Giờ Quý Nhân Đăng Thiên Môn hay còn gọi là giờ Thiên Ất Quý Nhân, đây là giờ may mắn nhất trong ngày. Khi sao Quý Nhân hiển thị thì các sao hung sát đều phải ẩn đi, nên sự việc tốt đến sự xấu tránh xa. Trong Hiệp Kỷ Biện Phương Thư ghi: “Thiên Ất Quý Nhân là chủ quản của tất cả thần sát, địa vị tôn quý, nơi mà nó đến thì tất cả hung sát đều tránh xa. Ngày Thiên Ất Quý Nhân trực, phương mà Quý Nhân cai quản đều không có điều cấm kỵ gì”. Trong thiên văn Thiên Ất Quý Nhân tương ứng với sao Thiên Ất nằm cạnh sao Hữu Khu trong chòm sao Tử vi.

Giờ Thiên Quan Quý Nhân
Giờ tốt Thiên Quan Quý Nhân: 1h-3h, 7h-9h, 13h-15h, 19h-21h. Thời điểm mà thần sát này trực có thể gặp hung hóa cát. Việc lớn việc bé có thể dựa vào giờ này mà làm.

Trong thuật số học, khắc ta là Quan, Thiên Quan Quý Nhân chính là quan tinh tính theo can ngày. Thông thường tương khắc là hung, nhưng đây là quan tinh tàng ẩn trong chi, nên chủ là quý hiển. Hiệp Kỷ Biện Phương Thư có ghi: “ Quan Tinh Quý Nhân là quý thần. Thời điểm mà nó trực có thể gặp hung hóa cát, là thần ban phúc cho nhân gian”.

Giờ Phúc Tinh Quý Nhân
Giờ tốt Phúc Tinh Quý Nhân: 7h-9h, 9h-11h. Đi cầu phúc, cầu may mắn, làm các việc tốt, từ thiện hoặc lợi mình và lợi người đều nên chọn giờ này mà thực hiện.

Phúc Tinh Quý Nhân là giờ cát trong ngày, giờ mà Phúc Tinh Quý Nhân trực chủ cát, mọi hung sát đều tránh xa.

Giờ Bát Lộc
Giờ tốt Bát Lộc: 21h-23h. Đi cầu tài, cầu lộc hoặc mua bán, giao dịch, trao đổi kinh tế, ký kết hợp đồng, bổ nhiệm chức vụ, nhận chức đều có thể lấy giờ này mà lam.

Hiệp Kỷ Biện Phương Thư ghi: “Bát lộc là vị trí lộc ngày đó, giờ Bát lộc chủ cát, có lợi cho việc cầu tài, bổ nhiệm”.

TÊN SAO TỔNG HỢP GIỜ TỐT NGÀY 19/05/2022 THEO TỪNG SAO
Ngũ Phù Từ 21h-23h Nên cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành cát.
Nhật Lộc Từ 21h-23h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
Mộc Tinh Từ 5h-7h Mọi việc đều tốt
Đường Phù Từ 11h-13h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, xuất hành, di đồ, tạo táng cát.
Thiên Quan Quí Nhân Từ 1h-3h, 13h-15h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, tế tự, kì phúc, thù thần, xuất hành; bách sự đều cát.
Trường Sinh Từ 15h-17h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, cầu tự, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, di đồ, tu tác; bách sự đều cát.
Đế Vượng Từ 23h-1h Nên cầu tài, giao dịch, khai thị, cầu tự, di đồ, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, tu tác; bách sự đều cát.
Thiên Xá Từ 5h-7h Nên tế tự, kì phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú, đính hôn, hưng tu, tạo táng.
Thái Dương Từ 5h-7h Nên tu phương, nhập trạch, thụ tạo, an táng ; vạn sự đại cát.
Kim Tinh Từ 5h-7h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Dương Quý Nhân Từ 5h-7h Nên kì phúc, cầu tự, cầu tài, kiến quý, xuất hành, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát.
Âm Quý Nhân Từ 9h-11h Nên kì phúc, cầu tự, xuất hành, kiến quý, cầu tài, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát.
Thái Âm Từ 5h-7h Nên tu tác, an táng cát. Tá lí thái dương. Trị thái âm nhật; chế cửu lương tinh, tiểu nhân sát.
Văn Xương Từ 3h-5h Chủ thông minh văn chương, thu sát hóa cát.
Quốc Ấn Từ 13h-15h Nên cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành, phó nhậm, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
La Thiên Đại Tiến Từ 17h-19h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng; bách sự đều cát.
Thủy Tinh Từ 5h-7h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Dịch Mã Từ 3h-5h Nên thượng quan, phó nhậm, kiến quý, cầu tài, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
Tả Phụ Từ 5h-7h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, tạo táng, xuất hành cát.
Minh Đường Hoàng Đạo Từ 1h-3h Nên khai thị, kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng cát. Minh phụ tinh sở tác nhất thiết chi sự đại cát, lợi kiến đại nhân, dụng sự thành khắc. Vãng bỉ phương phùng thiện nhân cát.
Tham Lang Từ 5h-7h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, xuất hành, tu tác, tạo táng đại cát.
Ngọc Đường Hoàng Đạo Từ 13h-15h Nên nhập trạch, an sàng, an táo, khai thương khố cát. Thiên khai tinh: chỉ lợi an táng, bất lợi nê táo; trừ thử ngoại bách sự đại cát, cầu vọng đại thành, xuất hành hữu hoạnh tài.
Tư Mệnh Hoàng Đạo Từ 19h-21h Nên tác táo, tự táo, thụ phong, tu tạo cát. Dùng vào ban ngày thì cát; dùng vào ban đêm thì bất lợi. Nhật tiên tinh: tòng dần chí thân thời dụng sự đại cát, tòng dậu thời chí sửu thời dụng sự bất lợi. Vãng bỉ phương phùng thiếu niên.
Thiên Đức Hoàng Đạo Từ 9h-11h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Thiên đức tinh: sở tác nhất thiết đại cát, cầu vọng đại thành. vãng bỉ phương phùng từ tâm nhân, hữu hỉ sự.
Lục Hợp Từ 9h-11h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
Vũ Khúc Từ 5h-7h Nên tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú đại cát.
Hữu Bật Từ 5h-7h Nên cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, xuất hành, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
Kim Quỹ Hoàng Đạo Từ 7h-9h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Nguyệt tiên tinh tăng đạo, âm nhân dụng sự cát; nghi hành giá, bất lợi phát binh, đại hung. Vãng bỉ phương phùng tiểu nữ tác hí.
Tướng Tinh Từ 23h-1h Tướng tinh văn vũ lưỡng tương nghi, lộc trọng quyền cao tú khả tri.
Thời Kiến Từ 15h-17h Nên tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
Thanh Long Hoàng Đạo Từ 23h-1h Nên kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng bán cát; ngộ thiên ất quý nhân toàn cát. Thiên quý tinh: quý nhân tác nhất thiết sự đại cát, bách tính tác dụng bình bình. Vãng bỉ phương phùng quý nhân, sở tác đại cát, cầu quan định đắc.
Tam Hợp Từ 5h-7h Nên cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng đều cát.

Xem Ngày Tốt Xấu


Sao DÃƒÆ la cách nhận biết đá mắt hổ thật giả điều chòm sao Bạch Dương treo guong noo phước thịnh Hội Thôn Ngọc Lịch tái sinh ma kết và tình yêu với các cung Lưu Thời thời trang o Bính tý 1996 Bói bài bốc mộ gặp rắn đàn ông chỉ cách chọn chồng xem bói tướng miệng ghế hao tài tốn của vị trí đặt bàn ăn đại kị Cung Ma Kết 1978 mậu ngọ nữ cấm kỵ phong thủy bái Phật đền vị thanh Ý nghĩa sao Thiên Hỷ Sao tử vi tùy Đoán tính cách của bạn thông qua số sinh vật huyền bí trong thần thoại Hy xem cung mệnh Hội Đình Phú Xuân ở Huế hoa tay that sat xem tuổi làm nhà như thế nào các ngày tốt xấu trong tháng chọn ngày hợp với tuổi Nhẫn tử vi người sinh ngày Tân Sửu nhà Đạo đặt tên bói chỉ tay mạng mộc chọn xe màu gì tử vi12 con giáp chàng sư tử và nàng nhân mã NGÀY phật giáo 12 con giáp Hướng giường ngủ tính xấu của 12 chòm sao Lê Lợi nam 1988 chuyện tử vi 12 con giáp đi đâu tết Đoan Ngọ con trai xử nữ và con gái nhân mã Huyền quan Tiểu Hạn hôn nhân đất phong thủy tốt Bà Chúa Liễu Hạnh tướng nằm ngủ tháng 9 mẹo cách treo tranh ngựa phong thủy chiều người yêu anh bộ vị Tư không Đoán độ chung thủy qua phương pháp xem