Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Nộp đơn - Nộp Hồ Sơ - NGÀY 29 THÁNG 04 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 29 Tháng 04 năm 2020

29

Thứ Tư

Lịch Âm

Ngày 07 Tháng 04 năm 2020

07

Giờ Quý Mão VN, Ngày Nhâm Dần
Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai
Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào) - Kinh độ mặt trời 30°

Ngày Tương đối Xấu

Tề Thiên Đại Thánh
Đánh với Hồng Hải
Đại chiến cả ngày
Bất phân thắng bại
...Là con số 7
Tào thua Xích Bích
Tào đương bôn tẩu
Gặp Quan Công Hầu
Tào lại kể ơn
...Con 60 trơn
Dẹp tan gian tặc
Non nước thái bình
Bổng lộc thân vinh
Địch gia đoàn tụ
Thoại Ba Công Chúa
Liền được rước về
Má dựa vai kề
Muôn dân cung kính
...Là con 89
Bon bon nước chảy bon bon
Con vượn bồng con
Lên non hái trái
Tôi cảm thương nàng
Phận gái mồ côi
...Là con số 1 ôi!
Nhắm tây Liêu Quốc
Đình Quí dẫn đường
Đến Hỏa Xa Cang
Thầy trò đi lạc
Lộn qua Đông Bắc
Tới trước Thôn Trào
Gặp thời Thiên Long
Là quan giữ đi
...Là con số 7 chi
Ra quân chống lại
Ngũ tướng ra oai
Một phen trổ tài
Thiên Long khiếp đảm
...Là con số 8
Tài hèn sức kém
Long bị chặt đầu
Tin đến Thôn Trào
Chúa tôi bàn tính
...Là con số 9

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 05 Tháng 04 Năm 1982 Thứ Tư Ngày 29 Tháng 04 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Mậu Ngọ Tháng Giáp Thìn Năm Nhâm Tuất (12/03/1982) Ngày Nhâm Dần Tháng Tân Tỵ Năm Canh Tý (07/04/2020)
Mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) Kim Bạc Kim (vàng lá vàng bọc)
Cầm Tinh Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con chim Trỉ. Cầm tinh con cọp, xuất tướng tinh con ngựa.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đỏ, đen

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 29/04/2020

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 07 tháng 04 là ngày Dương công kỵ nhật xấu. Không nên xuất hành, khởi sự phạm vào bất lợi.
ngày 07 tháng 04 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Kim bạc Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Sâm (thuỷ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Minh tinh: Tốt mọi việc (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Cương: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Nhâm Dần mệnh Kim Bạc Kim (vàng lá vàng bọc), năm sinh của bạn Nhâm Tuất mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Kim sinh Thủy nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem và tuổi của bạn có cùng thiên can Nhâm, có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Dần, Ngọ, Tuất, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Nộp đơn, Nộp Hồ Sơ là ngày 29/04/2020 nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý (07/04/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 05/04/1982 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất (05/04/1982 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Nộp đơn, Nộp Hồ Sơ. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Bói tình yêu của hai người cùng cung ngày rằm tháng 7 Phản ứng của 12 chòm sao nam khi Tiết lộ top cung Hoàng đạo có số đào huyền thuật TS nên có tự xem phong thủy ba thai điều cần biết về Song Ngư Kỹ Sư ngày 23 tháng chạp cung Cự Giải tuổi tị mạng gì Phúc Đăng Hỏa văn khấn ngày mồng một tết cách xem tuổi làm nhà năm 2014 giấy dán tường tử vi tháng 5 của người tuổi Hợi thi vận Đạt Thiền la so tu vi phụ tướng người chết yểu Phòng Ngủ kinh doanh Chiêm tinh người yêu cách thiết kế vườn hoa người tuổi tý Dat ten vị trí cầu thang ánh sáng trong phòng ở bát trạch bát tự là gì 1967 xem tướng lông mày phụ nữ người có gương mặt đẹp nhất thế sao thiên lương hãm địa chủ tai họa hình ngục con giáp yêu nhiều phong Tien bẠtướng xấu năm Mão Phu Dai số làm sếp Phái chủ tinh Sao kiep sat Cung Cự Giải hợp màu gì không nên