Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 14 THÁNG 06 NĂM 2020

Lịch Dương

Ngày 14 Tháng 06 năm 2020

14

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 23 Tháng 04 năm 2020

23

Giờ Quý Sửu VN, Ngày Mậu Tý
Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Tý
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Phá
Tiết Khí: Mang chủng (Chòm sao tua rua mọc) - Kinh độ mặt trời 75°

Ngày Rất Xấu

Hò ơ.. (chớ) Bớ này anh nó ơi
Số phận em giao phó cho trời xanh
Lấy anh em không lấy,
Nhưng dạ cũng không đành làm ngơ
Vốn em cũng chẳng bơ thờ
Em đã hằng chọn trong lóng đục,
Nhưng vẫn còn chờ nợ duyên
Vốn em muốn lấy ông thầy thuốc cho giàu sang,
Nhưng lại sợ ổng hay gia hay giảm
Em muốn lấy ông thầy pháp cho đảm,
Nhưng lại sợ ổng hét la ghê gốc
Em muốn lấy chú thợ mộc,
Nhưng lại sợ chú hay đục khoét rầy rà
Em muốn lấy anh thợ cưa cho thật thà,
Nhưng lại sợ trên tàn dưới mạt
Em muốn lấy người hạ bạc,
Nhưng lại sợ mang lưới mang chài
Em muốn lấy anh cuốc đất trồng khoai,
Nhưng lại sợ ảnh hay đào hay bới
Em cũng muốn chọn anh thợ rèn kết ngỡi,
Nhưng lại sợ ảnh nói tức nói êm
Bằng lấy anh đặt rượu làm men,
Thì lại sợ ảnh hay cà riềng cà tỏi
Em muốn lấy ông nhạc công cho giỏi,
Nhưng lại sợ giọng quyển giọng kèn
Em muốn lấy thằng chăn trâu cho hèn,
Nhưng lại sợ nhiều điều thá ví
Em muốn lấy anh lái buôn thành thị,
Nhưng lại sợ ảnh kêu mắc rẻ khó lòng
Em muốn lấy anh thợ đóng thùng,
Nhưng lại sợ ảnh kêu trật niền trật ngổng
Em muốn lấy ông Hương ông Tổng,
Nhưng lại sợ việc trống việc gông
Em muốn lấy anh hàng gánh tay không,
Nhưng lại sợ đầu treo đầu quảy
Em muốn lấy chú hàng heo khi nãy,
Nhưng lại sợ chú làm lộn ruột lộn gan
Em muốn lấy anh thợ đát thợ đan,
Nhưng lại sợ ảnh hay bắt phải bắt lỗi
Em muốn lấy anh hát bè hát bội,
Nhưng lại sợ giọng rỗi giọng tuồng
Em muốn lấy anh thợ đóng xuồng,
Nhưng lại sợ ảnh hay dằn hay thúc...
Hò ơ.. (chớ) Mấy lời trong đục chẳng dám nói ra
Có thầy giáo tập dạy trong làng xa, hay dạy hay răn
So đức hạnh chẳng ai bằng, lại con nhà nho học
Sử kinh thầy thường đọc, nên biết việc thánh hiền
Gặp nhau em kết liền, không chờ chẳng đợi... (ờ)
Hò ơ.. (chớ) Không chẳng chờ chẳng đợi phỉ nguyền phụng loan

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 09 Tháng 05 Năm 1980 Chủ Nhật Ngày 14 Tháng 06 Năm 2020
Ngày Âm Ngày Nhâm Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (25/03/1980) Ngày Mậu Tý Tháng Tân Tỵ Năm Canh Tý (23/04/2020)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Trích Lịch Hỏa (lửa sấm sét)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con chuột, xuất tướng tinh con chó sói.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 14/06/2020

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 23 tháng 04 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
Ngũ Hành Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Hư (nhật)
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh mương
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Phá
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Mậu Tý mệnh Trích Lịch Hỏa (lửa sấm sét), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Mậu, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 14/06/2020 nhằm ngày Mậu Tý, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý (23/04/2020 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 09/05/1980 nhằm ngày Nhâm Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (09/05/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


người yêu Tam hop dân tác Sao THAI PHỤ Cách gây tai họa và các sao họa phần 3 túi top 3 con giáp sao MỘC ĐỨC đầu ngón tay giáp dần giữ bọ mỹ Thần tài bồ 24 mũi tẹt mơ thấy bạn cũ danh con gi Địa ngày cưới hỏi mạng gì diễn Hội Phủ Giầy quan vân trường con Tỵ Đinh Tỵ Sao địa giải Lục Thập Hoa Giáp của Ất Sửu xem tử vi Xem bói tướng tay của cách hóa giải đất dữ b盻殃 Thái chú mệnh chữ Đền thu biển Sao thái tuế Hội Làng Quậy tự tin 8 bí quyết trang trí phòng cho trẻ Cao Thủ quà can cách đối phó với người nham hiểm Tích Lịch Hỏa Hợp với màu gì bệnh